Đáp án và lời giải
misconduct = impropriety: hành động không đúng với vai trò trách nhiệm
Đáp án và lời giải
bring about = result in: gây ra
Đáp án và lời giải
account for = explain: giải thích
Đáp án và lời giải
suggestion = hint: gợi ý
Đáp án và lời giải
fantastic = reasonable: hợp lý
Đáp án và lời giải
compulsory = mandatory: bắt buộc
Đáp án và lời giải
indispensable = vital: quan trọng, không thể thiếu
Đáp án và lời giải
adverse = unfavourable: tiêu cực
Đáp án và lời giải
identify = recognize: phát hiện, nhận ra
Đáp án và lời giải
relatively = comparatively: khá, tương đối
Đáp án và lời giải
curator = director: giám đốc
Đáp án và lời giải
disapear = vanish: biến mất
Đáp án và lời giải
defend = champion:chiến đấu, bảo vệ
Đáp án và lời giải
hasty = quick: vội vàng
Đáp án và lời giải
indicate = suggest: chỉ ra
Đáp án và lời giải
tremor = vibration: sự rung lắc
Đáp án và lời giải
nocturnal = night: (động vật) hoạt động về đêm
Đáp án và lời giải
prolific = productive: năng suất
Đáp án và lời giải
ostentatious = showy: khoe khoang
Đáp án và lời giải
go against = oppose: phản đối, chống lại
Đáp án và lời giải
go up = increase: tăng lên
Đáp án và lời giải
because of = on account of + N: bởi vì
Đáp án và lời giải
catch the fancy of sb = attract sb: thu hút ai
Đáp án và lời giải
sb understand = st make sense: hiểu Intrigue: hấp dẫn
Đáp án và lời giải
widespread = common: thông thường, hay gặp
Đáp án và lời giải
nominate = appoint: giới thiệu. tiến cử
Đáp án và lời giải
I told you thoroughly not to write your answers in pencil, Smith!
Tạm dịch: Tôi đã nói với bạn rất kĩ rồi là đừng viết đáp án bằng bút chì, Tom.
Giải thích:
- thoroughly = clearly and definitely: kĩ lưỡng tỉ mỉ
- considerably (adv): một cách đáng kể.
- altogether: cùng nhau.
- specifically (adv): một cách đặc biệt.