Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

temm apart = distinguish (v) phân biệt)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

- in favor of: ủng hộ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

habitat = natural environment (n) môi trường sống

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

commercial = advertisement (n) sự quảng cáo

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

markedly = noticeably (adv) đáng chú ý

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

once in a while = sometimes (thỉnh thoảng)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

discourtesy = rudeness (n) sự bất lịch sự

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

interpret = understand (v) hiểu

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

determine = find out (v) xác định

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

equivalent = corresponding (a) tương đương

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

annually = once every year (adv) hằng năm

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

out of work = not in working condition: thất nghiệp

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

onerous = burdensome: nặng nề

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

boiling = very hot: nóng như thiêu như đốt

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

futile = ineffectual: không đáng kể

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

sanguine = optimistic: lạc quan

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

minute by minute = very rapidly: rất nhanh

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

wipe out = destroy completely: xóa sổ, quét sạch

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

obscure = hide: che giấu

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

advocate (ủng hộ) = publicly support (ủng hộ công khai)
Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex.
Dịch: Nhiều người cấp tiến chính trị ủng hộ rằng phụ nữ không nên bị phân biệt giới tính của họ.

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X