Đáp án và lời giải
appropriate = suitable (a) thích hợp
Đáp án và lời giải
compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu
Đáp án và lời giải
numerous = much (a) nhiều
Đáp án và lời giải
suggestion = hint (n) lời gợi ý
Đáp án và lời giải
concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì
Đáp án và lời giải
on purpose = with a goal (adv) có mục đích
Đáp án và lời giải
daunting = depressing (a) làm chán nản
Đáp án và lời giải
acknowledge = accept (v) thừa nhận
Đáp án và lời giải
freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất
Đáp án và lời giải
outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý
Đáp án và lời giải
deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí
Đáp án và lời giải
a closed book to me = a subject that I don’t understand(một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)
Đáp án và lời giải
diversity = veariety (n) tính đa dạng
Đáp án và lời giải
minute by minute = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh
Đáp án và lời giải
explode = go off (v) nổ (bom)
Đáp án và lời giải
In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.
Dịch: Trong thời kì chiến tranh, Quỹ Chữ thập đỏ đã rất tâm huyết để giảm thương vong của các chiến sĩ, người dân và phạm nhân bị thương vì chiến tranh.
Giải thích:
Dedicated to: tâm huyết với
Initiate: bắt đầu, sáng kiến
Appall: sợ, kinh hãi
Devoted to: tâm huyết, cống hiến cho
Mounted: lập nên, nâng lên
Đáp án và lời giải
be snowed under st = be bust with st(bận bịu với việc gì)
Đáp án và lời giải
disetrous = damaging (a) có sức tàn phá
Đáp án và lời giải
delighted = pleased (a) hài lòng
Đáp án và lời giải
eliminate = get rid of (v) loại ra
Đáp án và lời giải
structure = construction (n) cấu trúc
Đáp án và lời giải
be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ
Đáp án và lời giải
advance = develop (v) phát triển, tiến bộ
Đáp án và lời giải
a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được)
Đáp án và lời giải
futile = ineffectual (a) không hiệu quả
Đáp án và lời giải
resemble = take after (v) giống