Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

appropriate = suitable (a) thích hợp

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

numerous = much (a) nhiều

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

suggestion = hint (n) lời gợi ý

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

on purpose = with a goal (adv) có mục đích

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

daunting = depressing (a) làm chán nản

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

acknowledge = accept (v) thừa nhận

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

diversity = veariety (n) tính đa dạng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

minute by minute = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

explode = go off (v) nổ (bom)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.
Dịch: Trong thời kì chiến tranh, Quỹ Chữ thập đỏ đã rất tâm huyết để giảm thương vong của các chiến sĩ, người dân và phạm nhân bị thương vì chiến tranh.
Giải thích:
Dedicated to: tâm huyết với
Initiate: bắt đầu, sáng kiến
Appall: sợ, kinh hãi
Devoted to: tâm huyết, cống hiến cho
Mounted: lập nên, nâng lên

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

disetrous = damaging (a) có sức tàn phá

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

delighted = pleased (a) hài lòng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

eliminate = get rid of (v) loại ra

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

structure = construction (n) cấu trúc

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

advance = develop (v) phát triển, tiến bộ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

futile = ineffectual (a) không hiệu quả

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

resemble = take after (v) giống

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X