Đáp án và lời giải
Giải thích: will => would
Giải thích: câu điều kiện loại 3: If S had been PII, S would have PII
Đáp án và lời giải
Giải thích: will not => not/ should not
Giải thích: cấu trúc "insist that S (should) V": khăng khăng rằng ai đó nên/ phải làm gì
Đáp án và lời giải
Giải thích: when => why
Giải thích: cấu trúc "tell sb the reason why": nói cho ai biết lý do tại sao
Đáp án và lời giải
Giải thích: more noble => most noble
Giải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất
Đáp án và lời giải
Giải thích: clean => cleaned
Giải thích: cấu trúc "have something done": để cho cái gì được làm gì
Đáp án và lời giải
Giải thích: whenever => when
Giải thích: trạng từ quan hệ chỉ thời gian bổ nghĩa cho “in 1905”
Đáp án và lời giải
Giải thích: went => going
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Đáp án và lời giải
Giải thích: installation is easy => easy to install
Giải thích: hai từ nối với nhau bởi not only... but also... cần phải song song về từ loại. Sau "not only" đã có tính từ "inexpensive" nên sau "but also" cũng cần chuyển thành tính từ.
Đáp án và lời giải
Giải thích: nature => natural
Giải thích: ta cần 1 tình từ đứng trước danh từ
Đáp án và lời giải
Giải thích: Spell => Spelling
Giải thích: cần 1 danh động từ làm chủ ngữ
Đáp án và lời giải
Giải thích: employ => employment
Giải thích: sau tính từ là danh từ
Đáp án và lời giải
Giải thích: were => was
Giải thích: chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ "what + S + V ⇒ Động từ chia số ít
Đáp án và lời giải
Giải thích: have planted => planting
Giải thích: các động từ theo sau “by” được nối với nhau bởi “and” nên được chia V-ing giống nhau (protecting, purifying)
Đáp án và lời giải
Giải thích: that they work hard => hard work
Giải thích: cấu trúc song song, các từ nối với nhau bởi "and" có cùng từ loại, investigation, a well-written report là danh từ nên đáp án D cần được sửa thành danh từ
Đáp án và lời giải
Giải thích: enough creative => creative enough
Giải thích: cấu trúc "be + adj + enough + that + mệnh đề": đủ như thế nào để làm gì
Đáp án và lời giải
Giải thích: such question => such questions
Giải thích: vì ở vế sau có 2 câu hỏi, nên question cần ở dạng số nhiều
Đáp án và lời giải
Giải thích: to work => working
Giải thích: cấu trúc "spend + thời gian + V-ing": dành thời gian làm gì
Đáp án và lời giải
Giải thích: to rewrite => rewrite
Giải thích: cấu trúc "have sb do sth": nhờ ai làm gì
Đáp án và lời giải
Giải thích: didn’t send => hadn’t sent
Giải thích: cấu trúc câu ước với wish: wish + (that) + S + V (lùi thì)
Đáp án và lời giải
Giải thích: and told => and said
Giải thích: say that + mệnh đề, tell somebody that + mệnh đề
Đáp án và lời giải
Giải thích: with care => carefully
Giải thích: vì trạng từ "slowly" đứng đầu câu, nên sau "and" cũng là một trạng từ
Đáp án và lời giải
Giải thích: always told the truth => truthworthy
Giải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi “and” đều là tính từ nên phải chuyển đáp án D thành dạng tính từ
Đáp án và lời giải
Giải thích: into itself => into it
Giải thích: "itself" là đại từ phản thân mang nghĩa chính bản thân nó, ở đây nghĩa đó không phù hợp nên ta sửa thảnh "it" (a pool)
Đáp án và lời giải
Giải thích: to mount => mounting
Giải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi "and" phải ở cùng dạng thức.
Đáp án và lời giải
Giải thích: have a lot of debts => in debt
Giải thích: cấu trúc song song
Đáp án và lời giải
Giải thích: thanks for => thanks to
Giải thích: thanks to: nhờ có
Thank sb for (doing) st: cảm ơn ai vì điều gì
Đáp án và lời giải
Giải thích: In spite of => Although
Giải thích: Although + mệnh đề = In spite of + N: mặc dù
Đáp án và lời giải
Giải thích: decide => decision
Giải thích: cấu trúc "make a decision to V": quyết định làm gì
Đáp án và lời giải
Giải thích: in that => where
Giải thích: đại từ quan hệ "that" không đi với giới từ, thay vào đó ta dùng trạng từ quan hệ "where" để chỉ nơi chốn.
