Đáp án và lời giải
Giải thích: last years => last year
Giải thích: last year: năm ngoái
Đáp án và lời giải
Giải thích: female artist => female artists
Giải thích: cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những
Đáp án và lời giải
Giải thích: working => to work
Giải thích: cấu trúc show sb how to V: chỉ cho ai cách làm gì
Đáp án và lời giải
Giải thích: born => birth
Giải thích: cần 1 danh từ
Đáp án và lời giải
Giải thích: various attraction => various attractions
Giải thích: attraction ở đây chỉ các địa điểm vui chơi giải trí nên cần chia số nhiều
Đáp án và lời giải
Giải thích: are => is
Giải thích: chủ ngữ là "Minh Hanh", là danh từ số ít nên động từ chia số ít
Đáp án và lời giải
Giải thích: good => better
Giải thích: cấu trúc so sánh lũy tiến get + so sánh hơn + and + so sánh hơn: càng ngày càng trở nên
Đáp án và lời giải
Giải thích: would have travelled => would travel
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If S V2/Ved, S would V
Đáp án và lời giải
Giải thích: that => which.
Mệnh đề quan hệ không xác định, that không đi sau dấu phẩy
Đáp án và lời giải
Giải thích: but also => and
Giải thích: Cấu trúc both...and...: cả....và...
Đáp án và lời giải
Giải thích: are => is
Giải thích: chủ ngữ the number of + Ns + V số ít: số lượng...
Đáp án và lời giải
Giải thích: children’s clothing => children clothes
Giải thích: cần danh từ số nhiều làm chủ ngữ
Đáp án và lời giải
The threat of being dismissed doesn’t worry me any more because I have started my own business.
Dịch: Lời đe dọa bị sa thải không còn khiến tôi lo lắng nữa vì tôi đã bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.
do not worry => doesn’t worry
chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít
Đáp án và lời giải
Giải thích: In the end of => At the end of
Giải thích: Cấu trúc In the end = Finally: Cuối cùng thì
At the end of N: Ở cuối/ Kết thúc của...
Đáp án và lời giải
Giải thích: are => is
Giải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi along with động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất
Đáp án và lời giải
Giải thích: come => came
Giải thích: By the time + mốc thời gian quá khứ, quá khứ hoàn thành
Đáp án và lời giải
Giải thích: has done => had done.
Câu gián tiếp nên động từ cần lùi thời
Đáp án và lời giải
Lỗi sai: has disappeared => Sửa thành: disappeared
Giải thích: Câu có trạng từ "ago" là thì quá khứ đơn.
Đáp án và lời giải
Giải thích: put it over => put it off
Giải thích: put sth off = delay sth: trì hoãn
Đáp án và lời giải
Giải thích: such expensive => so expensive
Giải thích: cấu trúc "so + adj + that + mệnh đề": quá như thế nào... đến nỗi mà...
Đáp án và lời giải
Giải thích: a great deal of => a large number of
Giải thích: "books" là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với "a great deal of"
Đáp án và lời giải
Giải thích: to control => controlled
Giải thích: đây là 1 vế câu song song với has resulted in, là động từ chính trong câu.
Đáp án và lời giải
Giải thích: much => many
Giải thích: "kinds" là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với "much", mà phải dùng "many".
Đáp án và lời giải
Giải thích: too many => too much
Giải thích: "time" là danh từ không đếm được nên không đi với "many", mà phải dùng "much"
Đáp án và lời giải
Giải thích: on => x (bỏ on)
Giải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian, when = on which
Đáp án và lời giải
Giải thích: such of a way that => such a way that
Giải thích: cấu trúc such (a/an) + tính từ + danh từ + that mệnh đề: quá...đến nỗi mà
Đáp án và lời giải
Giải thích: because of => because
Giải thích: sau because là mệnh đề S + V
