Tìm lỗi sai trong câu:

Xuất bản: 30/10/2020 - Cập nhật: 30/10/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm lỗi sai trong câu:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Giải thích: last years => last year

Giải thích: last year: năm ngoái

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Giải thích: female artist => female artists

Giải thích: cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Giải thích: working => to work

Giải thích: cấu trúc show sb how to V: chỉ cho ai cách làm gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Giải thích: born => birth

Giải thích: cần 1 danh từ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Giải thích: various attraction => various attractions

Giải thích: attraction ở đây chỉ các địa điểm vui chơi giải trí nên cần chia số nhiều

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Giải thích: are => is

Giải thích: chủ ngữ là "Minh Hanh", là danh từ số ít nên động từ chia số ít

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Giải thích: good => better

Giải thích: cấu trúc so sánh lũy tiến get + so sánh hơn + and + so sánh hơn: càng ngày càng trở nên

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Giải thích: would have travelled => would travel

Giải thích: câu điều kiện loại 2: If S V2/Ved, S would V

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Giải thích: that => which.

Mệnh đề quan hệ không xác định, that không đi sau dấu phẩy

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Giải thích: but also => and

Giải thích: Cấu trúc both...and...: cả....và...

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Giải thích: are => is

Giải thích: chủ ngữ the number of + Ns + V số ít: số lượng...

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Giải thích: children’s clothing => children clothes

Giải thích: cần danh từ số nhiều làm chủ ngữ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

The threat of being dismissed doesn’t worry me any more because I have started my own business.
Dịch: Lời đe dọa bị sa thải không còn khiến tôi lo lắng nữa vì tôi đã bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.
do not worry => doesn’t worry
chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Giải thích: In the end of => At the end of

Giải thích: Cấu trúc In the end = Finally: Cuối cùng thì

At the end of N: Ở cuối/ Kết thúc của...

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Giải thích: are => is

Giải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi along with động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Giải thích: come => came

Giải thích: By the time + mốc thời gian quá khứ, quá khứ hoàn thành

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Giải thích: has done => had done.

Câu gián tiếp nên động từ cần lùi thời

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Lỗi sai: has disappeared => Sửa thành: disappeared
Giải thích: Câu có trạng từ "ago" là thì quá khứ đơn.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Giải thích: put it over => put it off

Giải thích: put sth off = delay sth: trì hoãn

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Giải thích: such expensive => so expensive

Giải thích: cấu trúc "so + adj + that + mệnh đề": quá như thế nào... đến nỗi mà...

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Giải thích: a great deal of => a large number of

Giải thích: "books" là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với "a great deal of"

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Giải thích: to control => controlled

Giải thích: đây là 1 vế câu song song với has resulted in, là động từ chính trong câu.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Giải thích: much => many

Giải thích: "kinds" là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với "much", mà phải dùng "many".

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Giải thích: too many => too much

Giải thích: "time" là danh từ không đếm được nên không đi với "many", mà phải dùng "much"

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Giải thích: on => x (bỏ on)

Giải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian, when = on which

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Giải thích: such of a way that => such a way that

Giải thích: cấu trúc such (a/an) + tính từ + danh từ + that mệnh đề: quá...đến nỗi mà

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Giải thích: because of => because

Giải thích: sau because là mệnh đề S + V

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm ngữ pháp tiếng anh Test mới nhất

X