Trang chủ

Thực hiện phép lai P : AABB x AAbb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2

Xuất bản: 06/11/2020 - Cập nhật: 09/11/2023 - Tác giả: Nguyễn Hưng

Câu Hỏi:

Thực hiện phép lai P: AABB x AAbb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiện ở con lai F2 là:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

P: AABB x AAbb
G: AB x Ab
F1: AABb
F1 x F1: AABb × AABb
Xét riêng từng cặp gen:
+ AA × AA → AA
+ Bb × Bb → BB : 2Bb : bb
F2 → AA × (BB : 2Bb : bb)
Các kiểu gen thuần chủng ở F2 là: AABB và AAbb.

Câu hỏi liên quan
Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng?

Kiểu gen AA và aa được xem là thuần chủng.

Giải thích:
Kiểu gen thuần chủng là kiểu gen đồng hợp chứa cặp gen gồm 2 alen tương ứng giống nhau.

Thực hiện phép lai P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là:

P: AABB × aabb
G: AB × ab
F1: AaBb
F1×F1: AaBb × AaBb
Xét riêng từng cặp gen:
+ Aa × Aa → 1AA, 2Aa, 1aa
+ Bb × Bb → 1BB, 2Bb, 1bb
F2 → (AA, aa) × (BB, bb)
Các kiểu gen thuần chủng ở F2 là: AABB, AAbb, aaBB và aabb

Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài; alen B quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt trắng. Hai cặp alen A, a và B, b phân li độc lập nhau. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được (F1) 63% hạt tròn,...

Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được (F1F1) 63% hạt tròn, đỏ; 21% hạt tròn, trắng; 12% hạt dài, đỏ; 4% hạt dài, trắng.
Từ dữ kiện 4% hạt dài, trắng → aabb = 4% →ab = 0,2.
Tỉ lệ hạt dài ở F1 là 16% → aa = 16% → a = 0,4 → b = 0,5.

Ở ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy định 3 tính trạng khác nhau và alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P : ♀♂ ♀thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là đúng với kết quả ở F1?

(1) đúng, số loại kiểu gen là 7 x 3 = 21; số loại kiểu hình là 4 x 2 = 8
(2) đúng, kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội:
A-B-dd + A-bbD- + aaB-D- = 0,66 x 0,25 + 2 x 0,09 x 0,74 = 0,3
(3) đúng
(4) đúng, tỷ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội:

Đang xử lý...

đề trắc nghiệm sinh học 9 mới nhất