mishap = accident: điều không hay xảy ra, tai nạn
Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps, it has taken
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps, it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ đồng nghĩa - Đề số 7
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C