Ta có:
A.allow /əˈlaʊ/ (v): (+sb to do sth) cho phép ai làm gì
B.grant /ɡrænt/ (v): (+sb sth) cho phép ai điều gì (thường là sự cho phép hợp pháp cho yêu cầu làm gì)
C.entitle /ɪnˈtaɪtəl/ (v): (+sb to sth/do sth) cho ai quyền làm gì hay có cái gì
D.credit /ˈkredɪt/ (v): (sth to sth/sb) tin rằng, quy cái gì cho ai/cái gì
=> This ticket entitles you to a free meal in our new restaurant.
Tạm dịch: Tấm vé này cho phép bạn dùng bữa miễn phí tại nhà hàng mới của chúng tôi.
This ticket .................. you to a free meal in our new restaurant.
Xuất bản: 26/01/2021 - Cập nhật: 08/08/2023 - Tác giả: Chu Huyền
Câu Hỏi:
This ticket .................. you to a free meal in our new restaurant.
Câu hỏi trong đề: Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đề số 2 (có đáp án)
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C