Giải thích: cấu trúc "this is the first time + S + have/has + P2": đây là lần đầu tiên...
Dịch: Đây là lần đầu tôi đến đất nước này.
This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.
Xuất bản: 18/11/2020 - Cập nhật: 18/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A