go against = oppose: phản đối, chống lại
There were so many members of the political party who had gone against the
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
There were so many members of the political party who hadgone againstthe leader that he resigned.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ đồng nghĩa - Đề số 6
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D