A. go into (phr.v): bắt đầu làm gì; thảo luận, kiểm chứng, mô tả, giải thích một cách chi tiết và thận trọng
B. go around (phr.v): đủ cho mọi người trong nhóm; đến thăm ai; cư xử tệ
C. go for (phr.v): chọn, say mê, cố gắng
D. go up (phr.v): tăng lên
There are other problems of city life which I don't propose togo intoat the moment.
Tạm dịch: Còn nhiều vấn đề khác về cuộc sống thành thị cái mà tôi không muốn đi vào sâu để thảo luận kỹ ngay lúc này.
There are other problems of city life which I don't propose to
Xuất bản: 26/03/2021 - Cập nhật: 21/08/2023 - Tác giả: Chu Huyền
Câu Hỏi:
There are other problems of city life which I don't propose to .................. at the moment.
Câu hỏi trong đề: Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đề số 6 (có đáp án)
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A