Câu hỏi: Từ “enduring” được in đậm gần nghĩa nhất với:
=> lasting = lâu dài
Enduring (adj): bền bỉ,lâu dài
Các đáp án khác:
- suffering = nỗi đau
- difficult = khó khăn
- famous = nổi tiếng
The word “enduring” in bold in paragraph 2 is closest in meaning to
Xuất bản: 21/08/2020 - Cập nhật: 10/12/2021 - Tác giả: Chu Huyền