(to) feel it in your bones: dám chắc, tin chắc (tuy không rõ lý do, bằng chứng xác thực)
Tạm dịch: Thời tiết sẽ thay đổi sớm; tôi có linh cảm về điều đó.
The weather is going to change soon; I feel it in my .....
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 09/10/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
The weather is going to change soon; I feel it in my .....
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh ôn thi THPT QG đề số 1
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C