Đáp án: A
Giải thích:
confident (adj): tự tin
confidence (n): sự tự tin
confidently (adv): một cách tự tin
confide (v): tiết lộ
- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó
=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.
Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.
The teacher wants the children to feel_____about asking questions when they
Xuất bản: 30/11/2020 - Cập nhật: 30/11/2020 - Tác giả: Điền Chính Quốc
Câu Hỏi:
Choose the best answer to complete each sentence.
The teacher wants the children to feel_____about asking questions when they don't understand.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 3: Becoming Independent
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A