Giải thích: cấu trúc: "be crowded": chật cứng
In the morning: vào buổi sáng
Rush to work: vội vã đi làm
Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm
The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.
Xuất bản: 18/11/2020 - Cập nhật: 18/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural Diversity
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A