Sau mạo từ a, thì cần có 1 danh từ/ cụm danh từ, mà trong các chỉ có competition là danh từ → chọn competition
A competition (n) một cuộc thi
B. compete (v) tranh đấu
C. competitively (adv) một cách cạnh tranh
D. competitive (adj) mang tính cạnh tranh
=> The school’s going to have a swimming competition for the first-year students
Tạm dịch:
Trường sắp tổ chức cuộc thi bơi lội dành cho học sinh năm nhất.