A. confidence (n): sự tự tin.
B. confident (adj): tự tin.
C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật.
D. confidently (adv): mang phong thái tự tin.
Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào.
=> The moreconfidentand positive you look, the better you will feel.
Tạm dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.
Trong câu có động từ look, tương ứng với liên từ "and" là tính từ "positive" nên chỗ trống cần điền phải là một tính từ. Do đó, đáp án B là chính xác.
The more _______ and positive you look, the better you will feel.
Xuất bản: 02/11/2020 - Cập nhật: 25/08/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
The more _______ and positive you look, the better you will feel.
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản - Đề số 2
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B