impatiently => impatient
“become” là một động từ đặc biệt mà đi cùng nó là tính từ với nghĩa trở nên làm sao đó. Ví dụ: become impatient = trở nên mất bình tĩnh
The longer the children waited in the long queue, the more impatiently they
Xuất bản: 30/10/2020 - Cập nhật: 30/10/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
The longer the children waited in the long queue, the more impatiently they became
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D