countless = too many be counted (không đếm được, vô số)
The Indigenous experience, like with any form of belonging, is highly fluid and
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
The Indigenous experience, like with any form of belonging, is highly fluid and context-specific, meaning there are countless examples of what such cultural pluralities can look like.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh ôn thi THPT QG đề số 11
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D
