annually = once every year (adv) hằng năm
The event, watched by millions of people all over the country, takes place
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 5
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B