disetrous = damaging (a) có sức tàn phá
The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 4
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D