Thành ngữ: tobe caught red-handed: bị bắt tận tay, bị bắt ngay tại trận.
Dịch: Tên trộm đã bị bắt ngay tại trận bởi cảnh sát khi hắn đột nhập vào căn hộ.
→ B. Cảnh sát bắt được tên trộm đang đột nhập vào căn hộ.
Chú ý: (to) catch sbd V-ing: bắt được ai đang làm gì.
Các đáp án còn lại:
A. Cảnh sát đã bắt tên trộm để đột nhập vào căn hộ.
C. Cảnh sát đã bắt tên trộm khi đang đột nhập vào căn hộ.
D. Khi tên trộm đột nhập vào căn hộ, cảnh sát đã bắt hắn ngay lập tức.
The burglar was caught red-handed by the police when he broke into the flat.
Xuất bản: 02/11/2020 - Cập nhật: 26/10/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
The burglar was caught red-handed by the police when he broke into the flat.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh thi THPT Quốc gia - Đề số 2
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B