The accident seemed to havedestroyed completelyhis confidence. (D. destroyed completely)
Giải thích: Trạng từcompletelyphải đứng sauhave và trước động từ.
destroyed completely→completely destroyed
Viết lại câu: The accident seemed to have completely destroyed his confidence.
-> Dịch nghĩa:Vụ tai nạn dường như đã phá tan hoàn toàn sự tự tin trong anh ta.
The accident seemed to have destroyed completely his confidence
Xuất bản: 19/01/2021 - Cập nhật: 06/09/2023 - Tác giả: Chu Huyền
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
A. kin
B. blood
C. relation
D. generation
A. investigating
B. investigatory
C. investigate
D. investigation
A. slowly
B. fast
C. carefully
D. well
A. a bus
B. a car
C. a bicycle
D. motorbike
A. not saying
B. telling
C. not to say
D. not tell