Đáp án và lời giải
Thông tin: I think schools in Viet Nam are a little different.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ các trường học ở Việt Nam có một chút khác biệt.
Đáp án và lời giải
Thông tin: Vietnamese students usually wear uniform.
Dịch nghĩa: Học sinh Việt Nam thường mặc đồng phục.
Đáp án và lời giải
Thông tin: Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15 in the afternoon.
Dịch nghĩa: Các lớp học bắt đầu lúc 7.00 mỗi sáng và kết thúc lúc 11,15 vào buổi chiều.
Đáp án và lời giải
Thông tin: Students have a 30-minute break after three periods.
Dịch nghĩa: Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết.
Đáp án và lời giải
Thông tin: At break time, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink.
Dịch nghĩa: Giờ giải lao, nhiều học sinh chơi game. Một số đi đến căng tin và mua một cái gì đó để ăn hoặc uống
Đáp án và lời giải
Thông tin: Our school year lasts for 9 months, from September to May.
Dịch nghĩa: Năm học của chúng tôi kéo dài trong 9 tháng, từ tháng 9 đến tháng 5
Đáp án và lời giải
Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation.
We feel too much long to come back to school to meet friends
Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.
Chúng tôi thấy quá lâu để được trở lại trường để gặp bạn bè.
=> Các bạn học sinh không thích nghỉ hè dài
Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation.
Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.
Đáp án và lời giải
Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation.
We feel too much long to come back to school to meet friends
Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.
Chúng tôi thấy quá lâu để được trở lại trường để gặp bạn bè.
=> Các bạn học sinh không thích nghỉ hè dài
Thông tin: We feel too much long to come back to school to meet friends.
Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy quá lâu để trở lại trường để gặp gỡ bạn bè.