Giải thích: thanks for => thanks to
Giải thích: thanks to: nhờ có
Thank sb for (doing) st: cảm ơn ai vì điều gì
Thanks for the liberation of women, women can now take part in social
Xuất bản: 30/10/2020 - Cập nhật: 30/10/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm lỗi sai trong câu:
Thanks for the liberation of women, women can now take part in social activities.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 10 (Có đáp án)
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A
