She purchased a number of shares in the company.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã mua một số cổ phiếu của công ty.
Từ đồng nghĩa với purchased là bought mang nghĩa là mua.
She purchased a number of shares in the company
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 17/05/2022 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
She purchased a number of shares in the company.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 7
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D
Câu hỏi liên quan
She got ......... as soon as the alarm clock went ...........
A. over/ on
B. up/ down
C. up! off
D. on/ off
We seldom set: each other anymore. (Chọn từ đồng nghĩa)
A. sometimes
B. occasionally
C. frequently
D. rarely
Harry works all the time. He _____.
A. never relaxes
B. relaxes never
C. often relaxes
D. relaxes sometimes