Đáp án: B
Giải thích:
protect (v): bảo vệ
protection (n): sự bảo vệ
protective (adj): bảo vệ, che chở
- Ở đây dùng thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động nên từ cần điền phải là một động từ dạng Ved/V3
=> She had been fiercely protected towards him as a teenager.
Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.
She had been fiercely_____towards him as a teenager.
Xuất bản: 30/11/2020 - Cập nhật: 30/11/2020 - Tác giả: Điền Chính Quốc
Câu Hỏi:
Choose the best answer to complete each sentence.
She had been fiercely_____towards him as a teenager.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 3: Becoming Independent
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B