She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory

Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

on purpose = with a goal (adv) có mục đích

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X