Đáp án và lời giải
Giải thích: cấu trúc allow sb to V
⇒
be allowed to V: được cho phép làm gì
Dịch: Mẹ tôi cho tôi ra ngoài vào buổi tối.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Dựa vào cấu trúc it is possible that (có thể là) ta chọn được đáp án B,
may + V: có thể sẽ làm gì.
Dịch: Có thể là cô ấy sẽ đến bưa tiệc của chúng ta tối nay.
Đáp án và lời giải
Giải thích: student là danh từ đếm được nên đi được với few và a few. Vế sau mang nghĩa phủ định nên ta dùng few.
Dịch: Tôi vui vì nhiều người vượt qua bài kiểm tra. Thực tế là rất ít người không qua.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Although + S V: mặc dù
Dịch: Chúng ta sẽ đi dã ngoại dù thời tiết xấu.
Đáp án và lời giải
Giải thích: công thức QKĐ while QKTD
Dịch: Điện thoại reo khi chúng tôi đang ăn tối.