Cấu trúc in crease in st: tăng lên về cái gì
Sau từ in cần điền 1 danh từ
Popular(adj) phổ biến
Popularity(n) sự phổ biến
Popularization(n) sự đại chúng hóa
Popularize(v) đại chúng hóa
=> Recently health foods have increased inpopularity.
Dịch nghĩa:Gần đầy, những thức ăn lành mạnh đang ngày càng phổ biến
Recently health foods have increased in
Xuất bản: 27/05/2021 - Cập nhật: 18/08/2023 - Tác giả: Điền Chính Quốc