Đáp án và lời giải
Giải thích: động từ khuyết thiếu "have to V" phải làm gì
Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép
Dịch: Trong gia đìn tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn
Đáp án và lời giải
Giải thích: when + Ving = when + S + V: khi...
Dịch: Người Ấn Độ không bao giờ dùng tay trái để ăn.
Đáp án và lời giải
Giải thích: There is + N số ít: có...
Tradition of Ving: truyền thống làm gì
Dịch: Có một truyền thống của người Anh là uống trà chiều vào lúc 4h chiều.
Đáp án và lời giải
Giải thích: động từ khuyết thiếu "have to + V": phải làm gì
Dịch: Ở Luân Đôn, bạn phải lái xe bên trái.
Đáp án và lời giải
Giải thích: cụm từ "have the tradition of Ving": có truyền thống làm gì
Dịch: Người Việt có truyền thống gói bánh chưng vào dịp tết.