Đáp án và lời giải
Mạo từ: ‘techniques’ là danh từ đếm được số nhiều, nên ta không dùng ‘a/an’. Danh từ này cũng chưa xác định, nên ta không dùng mạo từ.
Tạm dịch: Learn advanced cooking techniques and kitchen management skills.
(Học những kỹ thuật nấu ăn nâng cao và các kỹ năng quản lý nhà bếp.)
→ Chọn đáp án D.
Đáp án và lời giải
Câu bị động: Câu mang nghĩa bị động ở thì HTĐ: am/is/are + V3/V-ed
Tạm dịch: Classesare taughtby famous chefs with years of industry experience.
(Các lớp được giảng dạy bởi những đầu bếp nổi tiếng với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành.)
→ Chọn đáp án C
Đáp án và lời giải
A. liveable (adj): đáng sống
B. practical (adj): thực tế
C. complex (adj): phức tạp D. renewable (adj): có thể tái tạo
Tạm dịch: Gainpracticalskills in our modern kitchens.
(Có được những kỹ năng thực tế trong những căn bếp hiện đại của chúng ta.)
→ Chọn đáp án B