Đáp án và lời giải
Từ loại:
- permisison (n): sự cho phép
- permit (v): cho phép
- permissive (adj): dễ dãi
- permissively (adv): một cách dễ dãi
Ta cần 1 danh từ đi cùng với danh từ ‘slips’ để tạo thành 1 cụm danh từ.
Tạm dịch: Students must arrive by 08:00 on July 12; permission slips are required for all. (Học sinh phải có mặt trước 08:00 ngày 12 tháng 7; tất cả đều phải có giấy phép.)
→ Chọn đáp án A
Đáp án và lời giải
Giới từ: in advance: trước
Tạm dịch: Search for knowledge about the cancer journey in advance.
(Tìm kiếm kiến thức về quá trình điều trị ung thư trước.)
→ Chọn đáp án B
Đáp án và lời giải
Mạo từ: Danh từ ‘patients’ số nhiều và chưa xác định, nên ta không dùng mạo từ.
Tạm dịch: Volunteer to share your time and kindness to support and comfort patients.
(Hãy tình nguyện chia sẻ thời gian và lòng tốt của bạn để hỗ trợ và an ủi bệnh nhân.)
→ Chọn đáp án D