Đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: "In World War II, computers were developed in order to wage counter espionage and break codes used by the enemy.".
Dịch:
Trong thế chiến thứ 2, các máy tính được phát triển để trả lương gián điệp 2 mang, và giải mật mã sử dụng bởi kẻ địch.
Question: In World War II, computers were developed in order to____________.
Xuất bản: 20/11/2020 - Cập nhật: 07/08/2023 - Tác giả: Hà Anh
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape.
I think you should (ought to) do exercise regularly in order to keep your body in good shape.
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để giữ cho cơ thể của bạn trong tình trạng tốt.
In order to build strong muscles, _____.
Đáp án:
Để xây dựng cơ bắp mạnh mẽ, _____.
A. chúng ta xây dựng sức mạnh với chi phí cao tại phòng tập thể dục
B. chúng ta không chú ý đến vẻ bề ngoài
C. chúng ta nên củng cố các cơ xung quanh cột sống
D. chúng ta có thể có sức mạnh với sự linh hoạt thông qua yoga
He _____ in the doorway in order to light his cigarette.
Tạm dịch: Anh ta ngừng ở ngưỡng cửa để châm điếu thuốc.
In order to improve your time-management skills, you should________.
Đáp án: B
Giải thích:
Để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của bạn, bạn nên______.
A. mang theo một quyển ghi kế hoạch vào mọi lúc
B. có danh sách riêng biệt cho các danh mục khác nhau
C. làm cho danh sách "Việc cần làm" đơn giản để làm
D. ưu tiên các nhiệm vụ quản lý thời gian
Teenagers go to their friends in order to_____.
Đáp án:
Thanh thiếu niên tìm đến bạn bè để ____.
A. tác động đến họ theo nhiều cách khác nhau và với mức độ như nhau
B. yêu cầu sự giúp đỡ hoặc lời khuyên mà cha mẹ của họ không thể đưa ra giúp họ
C. có nhiều các mối quan hệ khác mà cha mẹ họ không thể đáp ứng
She came to England for a year in order to ______ the language.
She came to England for a year in order to learn the language.
- Learn the language: học ngôn ngữ
The Mandans built their houses close together in order to ____________.
Thông tin ở đoạn 1: The tight arrangement enabled the Mandans to protect themselves more easily from the attacks of others. Cấu trúc: protect sth from sth bảo vệ cái gì khỏi cái gì.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: They go to the pagoda in order to pray for the new year.
in order to V = to V: để làm gì
Dịch: Họ đi chùa để cầu nguyện cho năm mới