Tên của Na2CO3 là natri cacbonat.
Bổ sung một số kiến thức: Natri Cacbonat còn gọi là Soda, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là Na2CO3. Na2CO3 hay còn gọi là Soda Ash Light là muối natri không kết tủa, tất cả các muối của natri đều tan. Trong điều kiện thường, Na2CO3 khan là chất bột màu trắng, mùi nồng.
Natri carbonat là một muối bền trong tự nhiên, thường có trong nước khoáng, nước biển và muối mỏ trong lòng đất. Một số ít tồn tại ở dạng tinh thể có lẫn Canxi Cacbonat. Quá trình hình thành trong tự nhiên chủ yếu do sự thay đổi địa hình Trái Đất làm một số hồ gần biển hoặc vịnh bị khép kín, dần dần lượng muối tích tụ lại và bị chôn vùi vào lòng đất tạo thành mỏ muối. Lượng muối còn lại trong tự nhiên (nước biển) được hình thành do hòa tan khí CO2 trong không khí.
Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt...
Xuất bản: 19/07/2023 - Cập nhật: 14/11/2023 - Tác giả: Điền Chính Quốc
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là?
Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là dung dịch NaOH.
Dung dịch Na2CO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.
Dung dịch Ca(HCO3)2 phản ứng với dung dịch NaOH tạo kết tủa trắng (là CaCO3)
Cho khoảng 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CaCl2. Hiện tượng xảy ra là
Cho khoảng 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CaCl2. Hiện tượng xảy ra là xuất hiện kết tủa trắng.
Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là CaCl2.
PTHH:
CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + NaCl
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Na2CO3?
Chất không tác dụng với dung dịch Na2CO3 là KO
Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:
Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là Na2SO4 , CO2 , Fe(OH)3.
PTHH:
Fe2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 3Na2SO4
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M thu dược dung dịch X chứa hai muối. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X, thu dược 35 gam kết tủa. Giá trị của V là
Phương trình phản ứng:
(1) CO2+ H2O+ Na2CO3 → 2NaHCO3
(2)Ca(OH)2+ NaHCO3→CaCO3 ↓+ NaOH+ H2O
(3) Ca(OH)2+ Na2CO3→CaCO3 ↓+ 2NaOH
Nhận xét: C trong CO2 và NaCO3 ban đầu đều chuyển thành kết tủa CaCO3.
Vậy: nCaCO3 = nCO2+ nNa2CO3 ⇒ 0 , 35 = nCO2+ 0 , 2
Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dich FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dich FeCl3 sẽ có hiện tượng xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí.
Giải thích
Phương trình phản ứng:
2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ + 6NaCl
Hiện tượng có sủy bọt khí CO2 và xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu Fe(OH)3
Cho 10 ml dung dịch CaCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của CaCl2 trong dung dịch ban đầu là
Sơ đồ : $C{a^{2 + }}\,\, \to \,CaC{O_3}\,\, \to CaO$
${n_{C{a^{2 + }}}} = \,{n_{CaO}}\, = \,0,005\,mol$ → $\left[ {C{a^{2 + }}} \right]$ = 0,5M
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là 3:
(1) Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
(2) NH3 + HCl → NH4Cl
(4) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O