Mục tiêu nào của Mĩ trong Chiến lược toàn cầu được áp dụng sau Chiến tranh thế giới thứ hai
03/09/2020 2,325
A. Chống phá các nước XHCN, đẩy lùi phong trào đấu tranh dân tộc và thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
B. Thúc đẩy nền kinh tế của toàn thế giới phát triển
C. Ứng dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật của Mĩ trên toàn thế giới
D. Thiết lập các khối quân sự và xây dựng căn cứ quân sự ở khắp mọi nơi
A. Đức.
B. Mĩ.
C. Nhật Bản.
D. Italia.
A. Tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Trừng phạt kinh tế Việt Nam.
C. Lôi kéo Việt Nam tham gia NATO.
D. Giúp đỡ Việt Nam phát triển kinh tế, văn hóa, khoa học.
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975
B. Thắng lợi của cách mạng Cuba năm 1959
C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949
D. Thắng lợi của cách mạng Lào năm 1975
A. Chống phá các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
D. Viện trợ cho các nước kém phát triển trên thế giới.
A. lôi kéo được nhiều nước đồng minh đi theo, ủng hộ Mĩ.
B. làm chậm lại quá trình giành độc lập của nhiều nước trên thế giới.
C. ngăn chặn, đẩy lùi được Chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. làm cho nhiều nước bị chia cắt thời gian kéo dài.
A. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
B. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
C. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
D. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.
A. Đàn áp được phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân trên thế giới.
B. Khống chế, chi phối được các nước tư bản đồng minh Tây Âu, Nhật Bản.
C. Góp phần làm chia cắt bán đảo Triều Tiên thành hai nhà nước riêng biệt.
D. Góp phần quan trọng làm sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
A. Phản ứng linh hoạt
B. Ngăn đe thực tế
C. Bên miệng hố chiến tranh
D. Chính sách thực lực