Đáp án và lời giải
With 1960 islands in different sizes and an unbelievable smooth sea surface, Ha Long Bay has written its name to one of the worthiest places in the world to visit.
Đáp án và lời giải
Lifelong learning can also help amend some of the weaknesses of the education system.
Tạm dịch: Học tập suốt đời có thể khắc phục một vài nhược điểm của hệ thống giáo dục.
Giải thích:
Vận dụng kiến thức về cụm từ cùng trường nghĩa.
- Amend /əˈmend/ (v): sửa cho tốt hơn, cải thiện; sửa đổi (văn bản, điều lệ).
Amend one’s weakness: khắc phục nhược điểm của ai đó.
- repair /rɪ'peə(r)/ (v): sửa chữa (đồ điện, xe cộ,…)
- mend /mend/ (v): tu sửa, vá
- adjust /ə'dʒʌst/ (v): chỉnh sửa (một chút), điều chỉnh
Đáp án và lời giải
Nhận biết: Từ vựng
Kiến thức
Pension /ˈpen.ʃən/ (n): tiền trợ cấp lương hưu
Salary /ˈsæl.ər.i/ (n): tiền lương cơ bản(theo năm)
Wage /weɪdʒ/ (n): tiền lương (theo tháng, theo ngày công)
Income /ˈɪn.kʌm/ (n): thu nhập
=> Phương án phù hợp là salary, được chia theo ngôi sở hữu là teacher nên chuyển thành salaries.
Teachers’ salaries would rise an average of $1000 under the proposal.
(Dịch: Lương của giáo viên sẽ tăng trung bình 1000 đô dưới sự đề xuất.)
Đáp án và lời giải
Nhận biết: Mạo từ
Kiến thức về mạo từ
She drinks a lot less now, to ... benefit of her health as a whole.
(Bây giờ, cô ấy uống bia ít hơn nhiều rồi, nhìn chung cũng là vì lợi ích cho sức khỏe của cô ấy.)
Ta sử dụng mạo từ "the" trước danh từ "benefit" bởi vì danh từ "benefit" đã được xác định cụ thể là của cô ấy nên ta dùng mạo từ "the".
She drinks a lot less now, to the benefit of her health as a whole.
=> Đáp án là D
Cấu trúc khác cần lưu ý thêm: As a whole: nhìn chung, nói chung
Đáp án và lời giải
Regardless of the institution type, in the United States, students typically earn credits for courses they take and these credits count towards the completion of a program.
Đáp án và lời giải
Electronic devices are becoming increasingly common in educational environment.
Tạm dịch: Các thiết bị điện tử ngày càng trở nên phổ biến một cách nhanh chóng trong môi trường giáo dục.
Giải thích:
Căn cứ vào động từ 'becoming' và tính từ 'common' nên vị trí trống ta cần một trạng từ => Các phương án A, B, D bị loại trừ.
- increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng lên, gia tăng
- increasing /ɪnˈkriːsɪŋ/: gia tăng (Ving)
- increasingly /ɪnˈkriːsɪŋli/ (adv): một cách nhanh chóng
- increased /ɪnˈkriːst/: gia tăng (VP2/P3)
Đáp án và lời giải
Those in favor of banning laptops in classrooms like to demonstrate how handwritten notes lead to better learning compared to notes taken on a computer.
Dịch: Những người ủng hộ việc cấm sử dụng máy tính xách tay trong lớp học muốn chứng minh rằng ghi chú viết tay dẫn đến việc học tập tốt hơn so với ghi chú trên máy tính.
favor: ủng hộ
Đáp án và lời giải
Teachers can tell their students to use mobile apps like "PIAZZA” to access course materials and also to post questions about specific subjects, all this can be done in the classroom or outside the classroom.
Đáp án và lời giải
Nhận biết: cụm ngữ pháp chứa giới từ
Aim at st: nhằm mục đích gì.
The Heritage Education for Sustainable Development project aims at strengthening the linkage between culture and education for sustainable development.
=> Đáp án C: at
Tạm dịch:
Dự án Di sản giáo dục cho sự phát triển bền vững nhằm mục đích củng cố sự liên kết gữa văn hóa và giáo dục cho sự phát triển bền vững.
Lưu ý thêm:
The linkage between st and st: sự liên két giữa cái gì và cái gì.
Đáp án và lời giải
If disturbed, the bird may abandon the nest, leaving the chicks to die.
Đáp án và lời giải
Not to be confused with the internet, which is a system of linked computer networks, the worldwide web was invented by British computer scientist Tim Berners-Lee
Đáp án và lời giải
It's time for us to invest in efficiency and renewable energy, rebuild our cities, towns, municipalities and states.
Invest in sth: đầu tư vào cái gì