Đáp án và lời giải
Thanks to lifelong learning, people's level of awareness has improved significantly.
-Thanks to sb/sth: nhờ có, nhờ vào ai hay cái gì
- Raise/improve one’s awareness: nâng cao, cải thiện nhận thức của ai
Đáp án và lời giải
A generation gap or generational gap, is a difference of opinions between one generation and another regarding beliefs, politics, or values.
Cấu trúc:
-Difference between sth and sth: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì
- Difference among sth: sự khác nhau giữa những cái gì (từ 3 đối tượng trở lên)
- Difference in sth: sự khác nhau về số lượng giữa những cái gì hoặc trong vấn đề gì (giá cả, nhiệt độ,…) và “difference” ở đây là danh từ không đếm được
- Difference of sth: sự bất đồng giữa mọi người (trong quan điểm, niềm tin,…) và “difference” ở đây là danh từ đếm được
Đáp án và lời giải
Singapore is a leading example of a smart city, and is constantly evolving its "city brain, "a backbone of technologies is used to help control pollution, monitor traffic, allocate parking, communicate with citizens
Cấu trúc: Drop out (of sth) (phr.v): bỏ, từ bỏ làm gì trước khi hoàn thành
Đáp án và lời giải
Despite the tough competition in the sector, our little store managed to break even its first year in operation.
- Manage to do sth: xoay xở để làm gì
- In operation: đi vào hoạt động như bình thường
Đáp án và lời giải
Under this high-pressure and competitive environment, it is difficult for people to achieve a balanced lifestyle.
Cấu trúc: Under (high) pressure: chịu/dưới áp lực (cao)
Đáp án và lời giải
Published as it was at such a time, his work attracted much attention.
Đáp án và lời giải
It can be argued that the future of human life on the planet rests on a smooth transition to cities that are more efficient and less wasteful.
Rest on/upon sth (phr.v): dựa trên hoặc cần đến để trở thành hiện thực (đặc biệt dựa trên niềm tin, quan niệm, thực tế,…)
Đáp án và lời giải
I wish you wouldn't throw rubbish out of the car window.
*Theo cấu trúc điều ước:
- Ước ở quá khứ: S +wish (es) + S +had + Vp2+…..
- Ước ở hiện tại: S +wish (es) + S + V (quá khứ đơn)+…..
- Ước ở tương lai: S + wish (es) + S + would/could + Vo+….
Đáp án và lời giải
Sarah’s friends all had brothers and sisters but she was a (n) only child.
Cụm từ: Only child (coll): con một, đứa con duy nhất trong nhà, không có anh chị em ruột
Đáp án và lời giải
The greatest happiness of life is the conviction that we are loved; loved for ourselves, or rather, loved in spite of ourselves.
In spite of oneself: ai đó làm gì mà không có chủ định hay cố gắng để làm
Đáp án và lời giải
Being independent is a mixture of many things from teaching yourself new things to embarking on an adventure all on your own.
Embark on/upon sth (phr.v): bắt đầu, bắt tay, lao vào, dấn mình vào làm gì lớn, quan trọng .
Đáp án và lời giải
Ian has no difficulty in putting into use the perfect plans his friends have prepared for him.
- Have (no) difficulty in sth/doing sth: (không) gặp khó khăn trong việc làm gì.
- Prepare for sb/sth: chuẩn bị cho ai hay cái gì