Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Thuyết phục cô ấy tham gia cùng chúng ta là vô ích vì bố mẹ cô ấy đã dặn phải về nhà sau khi trò chơi cuối cùng kết thúc.
=>Căn cứ vào nghĩa của câu
+ Việc “Bố mẹ cô ấy đã bảo cô ấy” là hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian nên ta chia thì hiện tại hoàn thành.
=> Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian “after the last game .................. over”:
+ Vì hành động “trò chơi cuối chưa kết thúc” nên ta chia ở thì hiện tại đơn.
Đáp án và lời giải
Tạm dịch: Nếu có ai đó gọi thì bảo là mình không có nhà nhé!
=> Đây là câu điều kiện loại 1 nên mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn. Căn cứ vào “anyone” nên động từ phải chia ở dạng số ít.
Đáp án và lời giải
A. search /sɜːrtʃ/ (v): tìm kiếm, lục soát
B. vet /vet/ (v): xem xét kĩ lưỡng (lý lịch, chuyên môn.. của ai)
C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra
D. scrutinize /ˈskruːtənaɪz/ (v): nhìn chăm chú, nghiên cứu cẩn thận
Tạm dịch: Tất cả các ứng viên cho vị trí đó được xem xét sự phù hợp một cách kĩ lưỡng.
Đáp án và lời giải
They knew that it was just not feasible at such a small firm to compete with the big boys.
be feasible (for sb/st) to do st: khả thi, có khả năng (cho ai/cái gì) làm gì
Tạm dịch: Họ biết rằng là bất khả thi để một công ty nhỏ như vậy cạnh tranh với các ông lớn.
Đáp án và lời giải
What is needed is someone who can reduce spending without hurting morale.
Dịch: Điều cần thiết là ai đó có thể giảm chi tiêu mà không làm tổn hại đến tinh thần.
What is needed: điều cần thiết
What is needed phù hợp với nghĩa của câu. Ở đây "what = the thing that", "needed" ở đây đóng vai trò là một tính từ, mang nghĩa "cần thiết, được mong muốn". Không nên hiểu "be needed" ở đây là bị động, vì "need (v): cần cái gì, cần làm gì" không thể hiện rõ hàm nghĩa "cần thiết" như tính từ của nó là "needed".
Đáp án và lời giải
make as if to do sth: ra vẻ chuẩn bị làm gì
Tạm dịch: Cô ấy dường như định nói nhưng sau đó thì lại thôi
Đáp án và lời giải
aside from st/V-ing = apart from st/V-ing = besides st/V-ing: ngoài ra in addition to st/V-ing: ngoài ra, thêm vào
moreover = furthermore = in addition: hơn nữa, ngoài ra
Tạm dịch: Ngoài khả năng trì hoãn các suy giảm nhận thức khi ta già đi, còn có những ích lợi xã hội nổi bật của việc học tập suốt đời.
Đáp án và lời giải
S + should + have + Vp2: Lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (thực tế đã không làm)
Căn cứ vào nghĩa, cô ấy lẽ ra nên được chăm sóc sớm hơn nên phải dùng dạng bị động.
Since the situation was so bad, she should have been taken care of much earlier.
Tạm dịch: Vì tình hình thực sự rất tệ, cô ấy lẽ ra nên được chăm sóc sớm hơn.
Đáp án và lời giải
A. maintaining /meɪnˈteɪniŋ/: dạng V-ing của maintain
B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì
C. maintainable /mein'teinəbl/ (a): có thể duy trì được
D. maintenance /'meintinəns/ (n): sự duy trì, sự bảo dưỡng, bảo quản
Tạm dịch: Mong là quản lí khách sạn nhớ gọi cho nhân viên bảo dưỡng định kì 6 tháng để lau dọn điều hoà.
Đáp án và lời giải
possibility of st/doing st: khả năng của cái gì/việc gì
Căn cứ vào nghĩa, anh ta bị từ chối visa nên câu mang nghĩa bị động
Tạm dịch: Anh ta lên đủ các kế hoạch đẹp đẽ cho chuyến du lịch của mình mà không cân nhắc khả năng bị từ chối cấp visa.