Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C
“opposition” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
accelerate /æk'seləreɪt/ (v) làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp
impossible /im'pɔsəbl/ (adj) không thể
assimilate /ə'simileit/ (v) tiêu hoá (nghĩa đen & nghĩa bóng)
opposition /ɔpə´ziʃən/(n) sự đối lập, sự đối nhau
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D
“eventually” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3
intervention/ɪntərˈvɛnʃən/ (n) sự xen vào, sự can thiệp
eventually /i´ventjuəli/ (adv) cuối cùng
renovation /renə´veiʃən/ (n) sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại
confirmation/kɔnfə'mei∫n/(n) sự xác nhận; sự chứng thực