Đáp án và lời giải
A. audience /ˈɔːdiəns/ → trọng âm 1
B. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ → trọng âm 2
C. character /ˈkærəktə(r)/ → trọng âm 1
D. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ → trọng âm 1
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
audience (n): khán giả
computer (n): máy tính
character (n): nhân vật
confidence (n): sự tự tin
Đáp án và lời giải
A. prepare /prɪˈpeə(r)/ → trọng âm 2
B. surface /ˈsɜːfɪs/ → trọng âm 1
C. believe /bɪˈliːv/ → trọng âm 2
D. display /dɪˈspleɪ/ → trọng âm 2
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
prepare (v): chuẩn bị
surface (n): bề mặt
believe (v): tin tưởng
display (v): trưng bày