Đáp án và lời giải
The old manager has just retired, so Tom takesuphis position.
=> Tạm dịch: "Người quản lý cũ vừa nghỉ hưu nên Tom tiếp quản vị trí của mình".
+ take on: gánh vác công việc, trách nhiệm với việc gì đó
+ take up: đảm nhận, tiếp quản (một chức vụ)
Đáp án và lời giải
eventualy = cuối cùng của một cái gì đó làm trong một thời gian ngắn
finally = cuối cùng của một cái gì đã làm trong một khoảng thời gian dài
at the end + time
finish to do sth = kết thúc
Đáp án và lời giải
Câu điều kiện loại 3: If mệnh đề ( quá khứ hoàn thành ), mệnh đề ( would have done)
Đáp án và lời giải
- dùng "should" chỉ sự khuyên, gợi ý
- "must" chỉ sự yêu cầu, bắt buộc làm
- "may", "might" chỉ khả năng xảy ra
Nghĩa câu: Khi bạn có trẻ nhỏ trong nhà, bạn không nên để những đồ vật nhỏ ở xung quanh dưới đất. Những đồ vật đó có thể bị nuốt phải, gây ra những thương tật nghiêm trọng hoặc thậm chí là tử vong.
Đáp án và lời giải
Tôi chưa bao giờ tới Hi Lạp cho tới khi Sally và tôi đến vào mùa hè vừa qua.
Mệnh đề sau ở quá khứ đơn nên mệnh đề trước phải ở quá khứ hoàn thành
Đáp án và lời giải
tactful = khôn khéo
powerful = đầy quyền lực
skillful = kĩ năng
helpful = hữu ích
Đáp án và lời giải
take step: thực hiện các bước
step taken = step which is taken = các bước được thực hiện
Đáp án và lời giải
Vị trí từ loại: sau động từ là một trạng từ
continuously (adv): liên tục, liên tiếp
continually (adv): liên tục, không ngớt
Đáp án và lời giải
Jim'sgone down withflu again. That's the third time this year.
Tạm dịch: Jim lại bị ốm nữa rồi. Đó là lần thứ ba trong năm nay.
Giải thích:
gone down with = bị ốm
led up to = dẫn đến
come up with = đối mặt, giải quyết
put up with = khó chịu
Đáp án và lời giải
"The number of learners of English" - Cụm danh từ chỉ số ít
Nghĩa câu: Số lượng người học Tiếng Anh đã tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây.