Đáp án và lời giải
Ta cần một tính từ trước danh từ “species”
Danger: mối nguy (danh từ)
Dangerous: nguy hiểm (tính từ)
Endangered: gặp nguy hiểm, bị nguy hiểm (Phân từ hai đóng vai trò là tính từ)
Dangerously: một cách nguy hiểm (trạng từ)
Đáp án và lời giải
cut off = bị cắt
break up = cắt xe
drop off = cho ai đi nhờ tới đâu
ring up = gọi điện cho ai
Dịch nghĩa: Bởi vì Carl không thể trả hóa đơn, sau một vài tháng, dịch vụ điện thoại của anh ta bị cắt.
Đáp án và lời giải
even = san bằng
get = giành được
notice = chú ý tới
have = có
Đáp án và lời giải
Thể giả định của động từ tình thái khi diễn tả ý khách quan, không áp đặt, ngoài ra sau mệnh đề wish: ước cho sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương lai, ta dùng thể giả định hình thức quá khứ.
Will would
Đáp án và lời giải
confess to doing sth = thú nhận làm gì
Đáp án và lời giải
Cấu trúc: However adj/adv + S + V, S + V: mặc dù.... đến thế nào nhưng...
Đáp án và lời giải
Make up one’s mind = decide: quyết định
Turn up = arrive: đến
Break up = stop having a relationship: tan vỡ (mối quan hệ)
Change: thay đổi
Đáp án và lời giải
in spite of + V-ing = even though + mệnh đề: mặc dù....
in addition to + N: thêm vào....
On account of something: vì (lý do)...
Đáp án và lời giải
To be caused by: bị gây ra bởi
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu, sở hữu cách many (adj) nhiều
Đáp án và lời giải
Chủ ngữ: Gold => has fallen
Đáp án và lời giải
Cụm từ: pay the fare: trả tiền vé (xe bus, xe khách,.... )