Đáp án và lời giải
Nature (n) tự nhiên, thiên nhiên
Natural (adj) tự nhiên
Naturism (n) thói khỏa thân
Naturalist (n) nhà tự nhiên học
Dịch nghĩa: Ngày xưa người ta tin rằng vai trò vốn có của người phụ nữ là làm vợ và làm mẹ.
Đáp án và lời giải
If you practice regularly, you can learn this language skill in shortperiodof a time.
Dịch: Nếu bạn luyện tập thường xuyên, bạn có thể học được kĩ năng ngôn ngữ này trong một khoảng thời gian ngắn.
in short period of time:trong khoảng thời gian ngắn
Đáp án và lời giải
So sánh hơn, kém
meat (thịt) là danh từ không đếm được, dùng “less”
banana (quả chuối) là danh từ đếm được, dùng “fewer”
Đáp án và lời giải
Ta thấy đứng sau giới từ “from” và đại từ quan hệ “which”, cần một mệnh đề (chủ ngữ và động từ) chia ở thời quá khứ (vì động từ “put” chia ở thời quá khứ)
Đáp án và lời giải
devastated = phá hủy
Nghĩa: Vài năm trước, một ngọn lửa đã phá hủy phần lớn một khu vực đông đúc của thành phố.
Đáp án và lời giải
Cấu trúc đảo: Not until S V, Vaux + S V: Cho đến khi
Nghĩa: Cho đến khi giám đốc đưa ra được quyết định đúng đắn cho vấn đề thì tự bản thân chúng ta phải cố gắng.
Đáp án và lời giải
Drop out: bỏ học,biến mất
Drop sth off: đưa cái gì đến nơi nào và để lại đó
Drop in on sb: đến thăm ai
Dịch nghĩa: Cô ấy đã bắt đầu khóa học 2 tháng trước nhưng bỏ học ngay sau một tháng.
Đáp án và lời giải
Khi là câu mệnh lệnh thì câu hỏi đuôi của nó là "will you"
Đáp án và lời giải
chores at home = việc nhà
Nghĩa: Tôi học được rất nhiều về giá trị của sức lao động từ những công việc nhà.