Many young people have objected tocontractual marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.
Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân sắp đặt, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.
Giải thích:
- sacrificed (adj): hi sinh
- contractual (adj): hợp đồng, sắp đặt
- agreed (adj): đồng ý
- shared (adj): chia sẻ
- contractual marriage: hôn nhân sắp đặt, hôn nhân bằng hợp đồng, khế ước.
Many young people have objected to _______ marriage, which is decided by the
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 22/10/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Many young people have objected to _______ marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 2
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C