Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Câu:
Dan thức dậy sớm.
Thông tin:
Dan: Oh, I get up very early.
=> đúng
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Câu:
Anh ấy có bữa ăn sáng nhẹ.
Thông tin:
Dan: I have a big breakfast: cereals, toast, bacon and eggs and orange juice.
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Câu:
Anh ấy là một sinh viên => đúng
Thông tin:
Dan: At 11 o'clock I go to university.
=> sai
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Câu:
Dan ăn trưa ở nhà.
Thông tin:
Dan: I have lunch at about 2 o'clock at the university.
=> sai
Đáp án và lời giải
Đáp án: B
Câu.
Anh ấy đi bơi sau giờ học.
Thông tin:
Interviewer: What do you do after classes?
Dan: Sometimes I go to the gym and sometimes I meet my friends at a café.
=> sai
Đáp án và lời giải
Đáp án: A
Câu.
.
Dan xem TV hoặc lướt web trước khi đi ngủ.
Thông tin:
Dan: I have dinner at 7 o'clock, then I watch TV or go online and I usually go to bed at 10 o'clock.
=> đúng
Đáp án và lời giải
Đáp án:
fitness (n): vừa vặn
morning exercise (n): tập thể dục buổi sáng
training (n): đào tạo
workout (n): tập thể lực
=> Aworkoutmakes the body more efficient and enhances the body's ability to respond to stress.
Tạm dịch:
Tập thể lực làm cho cơ thể hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với stress của cơ thể.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án và lời giải
Đáp án:
medication (n): thiền định
thinking (n): suy nghĩ
silence (n): im lặng
calmness (n): sự bình tĩnh
=> Many doctors recommendmedicationas a way to reduce stress.
Tạm dịch:
Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.
Đáp án cần chọn là: A