informative (adj): cung cấp nhiều thông tin, có tác dụng nâng cao kiến thức
informed (adj): có nhiều kiến thức hoặc thông tin về cái gì
Sửa: “informative” ⇒ “informed”
Tạm dịch: Điều cần thiết là cung cấp cho học sinh trung học định hướng nghề nghiệp đầy đủ, vì vậy họ có thể đưa ra quyết định sáng suốt hơn về chuyên ngành tương lai của họ.
It is essential to provide high school students with adequate career
Xuất bản: 01/04/2021 - Cập nhật: 13/10/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
It isessential to provide high school students with adequate careerorientation, so they can make moreinformative decisions about their futuremajor.
Câu hỏi trong đề: Đề minh họa 2021 môn Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D