markedly = noticeably (adv) đáng chú ý
Dịch nghĩa: Vào thế kỷ XX, loại thuốc này đã cải thiện sức khỏe một cách rõ rệt trên toàn thế giới.
In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 20/09/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 5
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B