of means = with money: giàu có
In the early days of baseball, the game was played by young men of means and
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
In the early days of baseball, the game was played by young menof meansand social position.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ đồng nghĩa - Đề số 7
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C